Về thị trường nhập khẩu sắt thép các loại của Việt Nam trong tháng 6/2008 thị trường Trung Quốc nhập nhiều nhất với 136,4 nghìn tấn, trị giá 128,6 triệu USD. Tính chung 6 tháng đầu năm, Việt Nam đã nhập khẩu từ Trung Quốc 2,2 triệu tấn sắt thép các loại, trị giá 1,7 tỷ USD, tăng 10,1% về lượng và tăng 64% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái.
Kế đến là Nhật Bản, với 73,4 nghìn tấn trong tháng 6 với trị giá 68,7 triệu USD, giảm 3,37% về lượng nhưng tăng 35,9% về trị giá so với tháng 6/2007. Tính chung 6 tháng đầu năm, Việt Nam đã nhập khẩu sắt thép các loại từ thị trường Nhật Bản 770,9 nghìn tấn, trị giá 579,2 triệu USD tăng 74,9% về lượng và tăng 114,3% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái.
Ngoài ra, trong 6 tháng đầu năm, Việt Nam còn nhập khẩu của một số thị trường khác như: Hàn Quốc nhập 432,6 nghìn tấn, trị giá 376,9 triệu USD; Liên bang Nga 528 nghìn tấn, trị giá 366,9 triệu USD; CH Nam Phi 24,2 nghìn tấn, trị giá 18 triệu USD....
Thị trường nhập khẩu sắt thép các loại tháng 6, 6 tháng năm 2008
Nước |
Tháng 6/2008 |
6 tháng 2008 |
||
|
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Ấn Độ |
2.035 |
3.194.022 |
140.726 |
113.634.730 |
Anh |
61 |
231.442 |
3.962 |
2.993.986 |
A rập Xêút |
|
|
1.169 |
974.888 |
Ba Lan |
|
|
282 |
223.327 |
Bỉ |
1.660 |
2.112.771 |
19.022 |
14.429.376 |
Braxin |
|
|
57.143 |
37.100.931 |
Tiểu Vương quốc Arập Thống Nhất |
|
|
218 |
211.852 |
Cadắctan |
1.147 |
814.079 |
34.874 |
23.569.878 |
Canada |
815 |
687.005 |
7.737 |
4.646.376 |
Đài Loan |
58.007 |
58.389.889 |
482.567 |
409.234.127 |
Đan Mạch |
109 |
146.479 |
176 |
218.712 |
CHLB Đức |
1.431 |
1.065.859 |
11.937 |
10.268.290 |
Hà Lan |
296 |
250.286 |
10.301 |
8.408.139 |
Hàn Quốc |
38.421 |
43.169.136 |
432.625 |
376.861.889 |
Hoa Kỳ |
12.541 |
9.130.640 |
78.465 |
55.216.732 |
Hồng Kông |
3.780 |
5.722.489 |
32.484 |
30.143.269 |
Indonesia |
12.198 |
13.374.281 |
67.860 |
63.255.158 |
Itlaia |
388 |
257.047 |
6.618 |
4.740.655 |
Malaixia |
16.286 |
14.135.185 |
251.427 |
199.607.485 |
CH Nam Phi |
2.371 |
1.934.125 |
24.296 |
18.026.076 |
Niu Zilân |
479 |
264.168 |
6.159 |
3.356.334 |
LB Nga |
2012 Copyright © Huu Lien Asian Corporation. All rights reserved.